Thực đơn
Phan Thiết Địa lýThành phố Phan Thiết nằm ở trung tâm tỉnh Bình Thuận, cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 180 km về phía đông, cách thành phố Vũng Tàu khoảng 175 km về phía đông bắc, cách thành phố Nha Trang khoảng 240 km về phía tây nam theo Quốc lộ 1A. Thành phố có hình cánh cung trải dọc bờ biển dài 57,4 km từ phía bắc mũi Kê Gà lên đến Mũi Né.
Địa giới hành chính thành phố:
Sông Cà Ty chảy qua trung tâm thành phố, chia khu vực trung tâm thành 2 ngạn:
Phan Thiết có địa hình tương đối bằng phẳng, có cồn cát, bãi cát ven biển, đồi cát thấp, đồng bằng hẹp ven sông. Có 3 dạng chính:
Thành phố Phan Thiết nằm trong vùng khô hạn, khí hậu nhiệt đới điển hình, nhiều gió, nhiều nắng, ít bão, không có sương muối, có nhiệt độ trung bình hàng năm từ 26 °C đến 27 °C. Tháng 1, tháng 2 và tháng 12 (nhiệt độ trung bình 25,5 °C) mát hơn so với các tháng khác trong năm. Tháng 4 và tháng 5 là những tháng nóng nhất ở Phan Thiết, nhiệt độ có khi lên đến 29 °C. Độ ẩm tương đối trung bình hàng năm từ 78 đến 80,7%.
Phan Thiết có số giờ nắng mỗi năm từ 2500 đến trên 3000 giờ. Lưu lượng mưa hàng năm dao động từ 890,6 mm đến trên 1335 mm.
Dữ liệu khí hậu của Phan Thiết | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 35.4 | 34.0 | 35.8 | 37.2 | 37.7 | 37.6 | 35.9 | 36.0 | 36.1 | 34.7 | 34.5 | 34.5 | 37,7 |
Trung bình cao °C (°F) | 29.2 | 29.4 | 30.5 | 31.9 | 32.6 | 32.1 | 31.5 | 31.4 | 31.1 | 30.9 | 30.7 | 29.8 | 30,9 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 24.8 | 25.4 | 26.6 | 28.1 | 28.6 | 27.8 | 27.1 | 27.0 | 27.0 | 26.9 | 26.4 | 25.5 | 26,8 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 21.2 | 22.0 | 23.6 | 25.3 | 25.7 | 25.1 | 24.7 | 24.7 | 24.5 | 24.2 | 23.3 | 21.9 | 23,9 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 14.2 | 16.3 | 17.2 | 19.9 | 22.0 | 21.7 | 20.8 | 20.6 | 21.7 | 20.3 | 18.1 | 12.4 | 12,4 |
Giáng thủy mm (inch) | 1 (0.04) | 0 (0) | 6 (0.24) | 30 (1.18) | 136 (5.35) | 145 (5.71) | 165 (6.5) | 164 (6.46) | 192 (7.56) | 155 (6.1) | 58 (2.28) | 20 (0.79) | 1.072 (42,2) |
% độ ẩm | 74.3 | 74.7 | 76.3 | 77.8 | 79.8 | 81.7 | 83.2 | 83.4 | 84.4 | 83.3 | 79.5 | 76.4 | 79,6 |
Số ngày giáng thủy TB | 0.4 | 0.4 | 0.7 | 3.5 | 12.7 | 16.4 | 16.3 | 18.4 | 17.2 | 13.5 | 7.0 | 3.1 | 109,6 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 278 | 272 | 304 | 282 | 247 | 215 | 214 | 203 | 197 | 211 | 217 | 240 | 2.878 |
Nguồn: Vietnam Institute for Building Science and Technology[3] |
Năm | 1996 | 1997 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 |
Ttb(°C) | 26,8 | 26,9 | 27,7 | 26,9 | 26,9 | 27,1 | 27,1 | 26,9 | 26,9 | 27,8 |
Atb(%) | 81 | 79,5 | 79,2 | 81 | 81 | 80 | 79 | 80 | 79 | 78,8 |
Mtb(mm) | 1.418,8 | 841,4 | 1.176,7 | 1.768 | 1.545 | 1.059 | 1.116 | 1.134 | 930 | 1.100 |
tgn(giờ) | 2.540,0 | 2.871,7 | 2.651,0 | 2.569 | 2.556 | 2.562 | 2.903 | 2.734 | 3.048 | 2.950 |
Các sông sau chảy qua thành phố:
Thực đơn
Phan Thiết Địa lýLiên quan
Phan Phanxicô Xaviê Nguyễn Văn Thuận Phan Thiết Phan Bội Châu Phan Rang – Tháp Chàm Phan Văn Giang Phan Văn Khải Phan Đình Phùng Phan Châu Trinh Phan Văn Anh VũTài liệu tham khảo
WikiPedia: Phan Thiết //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://www.thanhnien.com.vn/pages/20140201/tung-bu... http://cucthongke.vn/ngtk/2016/mobile/html5forwebk... http://www.cucthongke.vn/ngtk/2004/gioithieu/DM-HC... http://phanthiet.binhthuan.gov.vn/ http://ibst.vn/DATA/nhyen/QCVN%2002-2009%20BXD%20S... http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-d... http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-d... http://thuvienphapluat.vn/archive/Quyet-dinh/Quyet...